Danh từ [sửa] Khánh cổ bằng đồng trong chùa Một Cột, Hà Nội. khánh. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh. Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần) Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng …
Vòng Cổ Idylle Blossom Y. 140.000.000₫. Bộ sưu tập vòng cổ nữ của Louis Vuitton mang đến các sáng tạo lấy cảm hứng từ những dấu ấn kinh điển như đóa hoa Monogram biểu tượng hay ký tự LV. Vòng cổ được chế tác bằng nhiều chất …
Thông dịch trực tuyến miễn phí được phát triển bởi các định nghĩa từ điển, phát âm, từ đồng nghĩa, các ví dụ và hỗ trợ 19 ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên trang mạng.
Tiếng Việt: ·Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu "`".· Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức. Chuỗi hạt huyền.· Dây đàn, đàn. Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa. (Truyện Kiều) Cạnh đối …
Một số câu giao tiếp đơn giản về chủ đề trang sức. 1. Từ vựng tiếng anh chủ đề trang sức. Từ vựng tiếng anh chủ đề trang sức. Ring (n): Nhẫn. Walking stick (n): Gậy đi bộ. Tie Pin (n): Ghim cài. Medallion (n): Mặt dây …
50 từ vựng Tiếng Anh chủ đề đồ trang sức. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ trang sức là một phần quan trọng của việc diễn đạt về sự kiêng kỵ và tượng trưng …
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Boutique có nghĩa là "một cửa hàng nhỏ bán quần áo thời trang, đồ trang sức hoặc các mặt hàng xa xỉ khác thường". Từ này trong tiếng Pháp có nghĩa là "cửa hàng", xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "kho hàng" 2. …
Trang phục thời Hùng Vương. Từ thời Hùng Vương, phụ nữ đã mặc váy. Ở nhiều nơi lối mặc đó được bảo lưu một cách kiên trì cho tới tận giữa thế kỉ này. Người Mường cho đến nay vẫn mặc váy. Váy là đồ mặc điển hình của cả vùng Đông Nam Á và phổ biến ...
1. của ăn trộm. 2. tang vật. Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Tiền của ăn cắp, tước đoạt một cách bất chính hoặc phi pháp. Như: "tham tang uổng pháp" tiền của bất chính, việc làm trái phép, "nhân tang tịnh hoạch" bắt được cả người và đồ ...
Đơn giản chỉ cần đặt đồ trang sức hoặc các mặt hàng của bạn vào máy làm sạch và nhấn Bắt đầu. Các Satéur Chất tẩy rửa siêu âm trang sức phát ra 42,000 sóng siêu âm mỗi giây, tạo ra các bong bóng làm sạch cực nhỏ giúp nhẹ nhàng loại bỏ bụi bẩn khỏi bề mặt ...
50 từ vựng Tiếng Anh chủ đề đồ trang sức. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ trang sức là một phần quan trọng của việc diễn đạt về sự kiêng kỵ và tượng trưng cá nhân. Chúng giúp chúng ta mô tả và xác định các loại đồ …
Từ vựng tiếng Anh về trang sức . đồ trang sức hoặc đồ trang sức được gọi là "trang sức" trong tiếng Anh. Tuy nhiên, mỗi mục có một tên khác nhau. Dưới đây là các từ …
Kiểm tra các bản dịch 'đồ trang sức' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch đồ trang sức trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.
Duyệt Từ điển tiếng Anh–Việt. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các …
Mua ngay Giá để đồ trang sức âm tủ quần áo YLF003B chính hãng giá cực tốt chỉ từ 2,790,000 ₫ Giao hàng miễn phí hỗ trợ tư vấn miễn phí ... giao miễn phí hoàn toàn. Các đơn hàng ngoại tỉnh, hỗ trợ giao hàng ra bến xe gần nhất. Chi …
Động từ. làm tôn vẻ đẹp hình thức của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, đẹp. đồ trang sức. đeo hoa tai để trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh. ① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng: Bước mau; Ngựa chạy mau, ngựa phi; Ô tô phóng trên đường cái; ② Mở rộng ra. 【 】 sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về …
Từ vựng tiếng Anh về trang sức. Trang sức hay phụ kiện trang sức trong tiếng Anh được gọi là "Jewelry". Tuy nhiên mỗi một món đồ vật lại có tên khác nhau. Sau đây là những …
Trang sức. Trang sức (hay còn gọi là nữ trang ), là những đồ dùng trang trí cá nhân [1] [2], ví dụ như: vòng cổ, nhẫn, vòng đeo tay, khuyên, thường được làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác. [3] Từ trang sức trong …
Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về đồ trang sức được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.
2. mức độ. 3. lần. Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Các dụng cụ dùng để đo dài ngắn, như trượng, thước, v.v. 2. (Danh) Mức, trạng huống đạt tới (của vật thể). Như: "trường độ" độ dài, "thấp độ" độ ẩm, "toan độ" độ chua. 3. (Danh) Phép ...
Từ điển Thiều Chửu. ① Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố. Từ điển Trần Văn Chánh. ① Kho: Vào kho, nhập kho; Kho lương thực; ② [Kù] (Họ) Khố. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Nơi cất giữ xe cộ và binh khí ...
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: mạt Từ điển Hán Nôm ... ③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Cái khăn tay. Ta có người đọc Phạ. ... Ngày xưa dùng thắt ra ngoài áo làm đồ trang sức. Từ điển …
Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Xâu, làm thành chuỗi. Như: "xuyến châu" xâu ngọc thành chuỗi. 2. (Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối. Như: "xuyến cung" thông đồng cung khai, "xuyến phiến" móc nối lừa đảo. Lão Xá : "Na tri đạo tha cân ngã ...
Để tiến hành tra từ điển Việt-Anh, hãy nhập từ ngữ cần tra vào ô tìm kiếm để bắt đầu. Bạn cũng có thể dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt mà không cần thay đổi từ điển. Khi click vào nút "Dịch," bạn sẽ thấy kết quả với các cách dịch, từ ngữ đồng nghĩa, ví ...
Điểm Thúy, tiếng Anh gọi là: Kingfisher feather art, tức là nghệ thuật phỏng lông chim bói cá, là một công nghệ chế tạo đồ trang sức vàng và bạc truyền thống tinh xảo bậc nhất Trung Hoa. Tuy chỉ là một kỹ …
ở ASEAN (lục) – [Chú giải] Tổng quan Thủ đô Hà Nội Thành phố lớn nhất Thành phố Hồ Chí Minh 10°48′B 106°39′Đ / 10,8°B 106,65°Đ / 10.800; 106.650 Ngôn ngữ quốc gia [a] Tiếng Việt Sắc tộc (2019) 85.32% Việt 14.68% Khác Tôn giáo chính (2019) 73.7% Không tôn giáo / Tín ngưỡng dân gian 14.9% Phật giáo 8.5% Kitô ...
Các ưu điểm của Giá đựng đồ trang sức bằng da âm tủ Taura QS07. Bộ phụ kiện khay đựng bọc da đỏ cao cấp. Hệ ray trượt giảm chấn giúp vận hành êm ái hiệu quả, giảm tiếng ồn. Khung nhôm tĩnh điện, xử lý chống ăn mòn và …
Các ưu điểm của Giá chia đồ trang sức âm tủ Taura WD09-GR. Bộ phụ kiện khay đựng bọc da đỏ cao cấp. Hệ ray trượt giảm chấn giúp vận hành êm ái hiệu quả, giảm tiếng ồn. Khung nhôm tĩnh điện, xử lý chống ăn mòn và oxy hóa. Bảo hành 12 tháng từ nhà sản xuất.
Từ nguyên. Men là một từ nhiều nghĩa trong tiếng Việt. Ghi chép về từ men theo chữ cái Latinh được ghi nhận sớm nhất có lẽ là trong Từ điển Việt–Bồ–La năm 1651. Từ điển này giải nghĩa từ men tại trang 463-464 có 2 nghĩa là [đi/bò/chạy] men theo và men rượu như sau: "1. men, đi men: andar de menino; incedere in pueruli ...
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: b ... dùng để đóng đồ vật. "Trắc bách" lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. "Cối bách" cũng là thứ cây trồng làm cảnh. ... Vị vua chư hầu — Ỷ sức mạnh — Một âm khác là Phách.
Một âm tiết điển hình được cấu tạo từ một nhân âm tiết (thông thường nhất là một nguyên âm) và giới hạn trước và sau không bắt buộc (điển hình là các phụ âm ). Một từ gồm một âm tiết (như nước trong tiếng Việt) được gọi là đơn âm tiết (những từ như ...
Đồ trang sức cũng là một góc của di sản văn hóa dân tộc. Trâm vàng triều Nguyễn trang trí chim phượng ngậm đèn lồng. Ảnh: Trịnh Sinh. Thế giới cũng vậy mà ta cũng thế: Trang phục và trang sức cứ quện vào nhau để tôn vinh vóc dáng cơ thể con người. Có lẽ từ thời ...
Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. Như: "tu sức" tô điểm, "trang sức" trang điểm. 2. (Động) Che đậy, ngụy trang. Như: "yểm sức" che đậy, "phấn sức thái bình" chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình ...
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: tiết Từ điển Hán Nôm ... ④ Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật. ... ② Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ ...