"Tắt mắt" nghĩa là ăn cắp vặt, lén lút lấy đồ của người khác thì gọi là "tắt mắt". "Đảo điên", cũng dùng "điên đảo", chữ Hán viết là . ... – Quả () là người goá chồng. Từ điển Thiều Chửu giảng năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là ...
Dấm dúi là gì? Dấm dúi là từ không có trong từ điển tiếng Việt, thế nên từ dấm dúi sẽ được coi là từ đã bị viết sai chính tả, đồng thời từ dấm dúi sẽ không có bất cứ một ý nghĩa thật sự rõ ràng hay thật sự cụ thể, chi tiết nào cả, dấm dúi được xác định là …
lén lút .- ph. Khuất mắt mọi người do có ý gian: Mua lén lút của bán ở chợ đen. Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: bôn Từ điển Hán Nôm ... (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả. ... như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi ...
Lén lút là gì: Tính từ vụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra buôn bán lén lút quan hệ lén lút với người đã có gia đình Đồng nghĩa : dấm dúi.
Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm. Như: "gián chức" chức quan ngự sử để can vua. Mạnh Tử : "Quân hữu đại quá tắc gián" (Vạn Chương hạ ) Vua có lỗi lầm lớn thì can gián. 2.
lén lút. adv, tính từ stealthy ; stealthily ; sneaky ; sneakity. underhand. công nhân lén lút. undocumented workers. hoa hồng lén lút. kickback. Tra cứu từ điển Việt Việt online. …
Từ điển Thiều Chửu. ① Hớt lấy. Của người ta mình vùi lấp đi mà hớt lấy làm của mình gọi là tiễu. Ăn cắp lời bàn lời nói của người, mà nói là của mình gọi là tiễu thuyết . ② Chặn, như tiễu diệt chặn quân giặc lại mà giết hết, vì thế càn ...
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lẻn lút trong tiếng Trung và cách phát âm lẻn lút tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lẻn lút tiếng Trung nghĩa là gì. lẻn lút. (phát âm có thể chưa chuẩn)
Kiểm tra bản dịch của "lén lút" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : mousy, sneaky, stealthy. Câu ví dụ.
Nghĩa của từ lút trong Từ điển Tiếng Việt lút [lút] Immerse. nước to, đồng lúa lút mất cả cây In the floods,the rice-fields were immersed up to the tops their plants. ... 17. Họ đúng là lũ nghe trộm lén lút. 18. Anh có lét lút với ả đó không? 19. …
Cùng tham gia. Wiktionary là dự án từ điển mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Bất kỳ ai cũng có thể sửa đổi nội dung trên Wiktionary, mọi đóng góp đều được xuất bản hoàn toàn miễn phí theo giấy phép tự do.Xem quy định và các trang trợ giúp để biết cách bắt đầu.
cút. ( Ít dùng) Như cun cút (nghĩa là "món tóc của trẻ em gái thời xưa; loài chim lông màu nâu xám") Đồ đựng giống hình cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc dùng để đong lường. Đơn vị đong lường dân gian, bằng khoảng 1/4 hoặc 1/8 lít . Mua hai cút rượu.
Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Hiểu, rõ. 2. Một âm là "liêu". (Tính) "Liêu lật" thê lương, buồn tẻ. Liêu trai chí dị : "Nhi khối nhiên vô ngẫu, liêu lật tự thương" , (Chương A Đoan ) Mà trơ trọi không đôi lứa ...
Định nghĩa - Khái niệm lén lút tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lén lút trong tiếng Trung và cách phát âm lén lút tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lén lút tiếng Trung nghĩa là gì.
lén lút trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. ... Dịch từ lén lút sang Tiếng Anh. englishsticky; Từ điển Anh Việt; Từ điển Việt Anh; ... Từ điển Việt Anh - VNE. lén lút. secretly, on the sly. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 .
Nghĩa của từ lén lút trong Từ điển Tiếng Việt lén lút [lén lút] stealthy; sneaky; underhand; surreptitious . ... 16. Họ đúng là lũ nghe trộm lén lút. 17. Hãy chừa bỏ tật xấu lén lút này. 18. Tất cả mọi việc đều phải lén lút.
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: du Từ điển Hán Nôm ... (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: Nhìn trộm; Lén đổi; Nghe trộm; ③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ; ... nghĩa là ngồi yên lặng nghĩ, chứng được ...
Từ nghĩa đen, chúng ta có thể giải thích câu thành ngữ "Ném đá giấu tay" chỉ những người làm việc mờ ám, việc xấu, việc ác, làm hại người khác một cách lén lút nhưng không nhận. Họ cố ý che giấu hành vi của mình và …
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lén lút nhìn trộm trong tiếng Trung và cách phát âm lén lút nhìn trộm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lén lút nhìn trộm tiếng Trung nghĩa là gì. lén lút nhìn trộm. (phát âm có thể chưa chuẩn) ...
Thông tin thuật ngữ lén lút tiếng Tiếng Việt. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật …
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Hotline: 0942 079 358. Email: [email protected]. Soha tra từ - …
Nghĩa của từ lén lút trong Từ điển Tiếng Việt lén lút [lén lút] stealthy; sneaky; underhand; surreptitious
Từ điển phổ thông. ngọc bội (ngọc đeo trước ngực) Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). Như: "ngọc bội" đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là "bội" . 2. (Danh) Họ "Bội". 3. (Động) Đeo. Như ...
Trong tội trộm cắp tài sản, hành vi lén lút chiếm đoạt tài sản là hành vi của một người cố ý thực hiện một việc làm bất minh, vụng trộm, giấu giếm không để lộ cho người khác biết, nhằm mục đích chiếm đoạt trái phép tài sản của họ . Hành vi "lén lút" ở ...
Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các bản dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh. ① Gian trá, quỷ quyệt: Chớ giở âm mưu quỷ kế; ② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: Đặt ra những hình thù kì dị; ③ (văn) Trái; ④ (văn) Trách nhiệm. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Trách móc — Khinh lờn — Chê bai ...
Từ điển phổ thông. (xem: nhàn nhã ) Từ điển trích dẫn. 1. § Cũng viết là "nhàn" . 2. (Tính) Văn nhã, ưu mĩ. 3. (Tính) Thành thạo, quen. Tam quốc diễn nghĩa : "Nhị nhân binh mã nhàn thục, vũ nghệ tinh thông" , (Đệ ngũ ...
Từ điển trích dẫn. 1. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian). Như: "điền gian" ngoài ruộng, "lưỡng quốc chi gian" giữa hai nước. 2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). Như: "vãn gian" giữa ban đêm, "Minh Mệnh niên gian" ...
Danh từ [sửa] lụt. ngập lụt. Nước tràn ngập cả một vùng đất; lũ lụt. Mưa đầu nguồn gây ra lưu lượng nước sông/suối tăng bất ngờ, làm ngập lụt. Đồng nghĩa [sửa] ngập lụt, lũ lụt. Dịch [sửa]
Tác phẩm "Lút vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức" là một tác phẩm nhằm tổng kết lại toàn bộ triết học và chủ nghĩa Mác. Đánh giá lại những đóng góp và hạn chế của Phoi-ơ-bắc. Tác phẩm được viết trong giai đoạn Ăng-ghen bảo vệ ...
Tằng tịu là gì: Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ nam nữ một cách lén lút, không chính đáng.
B-2, just like the B-2 bomber, The stealth. Nhưng em đâu phải là người lén lút sau lưng chị ấy. But I'm not the one who's sneaking around behind her back. Không chỉ họ có thể cảm thấy khó chịu, đôi khi họ lén lút. Not only can they be unpleasant, sometimes they're sneaky. Lũ Nhật lén lút. These Japs are ...
Phép dịch "lén" thành Tiếng Anh. sneak, sneaky, stealthy là các bản dịch hàng đầu của "lén" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Từ khi chúng tôi còn nhỏ, hắn đã lén lút bắn sau lưng người khác. ↔ Even when we was kids, he'd sneak behind some kid …
Nghĩa của từ Lén lút - Từ điển Việt - Việt: vụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra.
4. "Pickpocket" có nghĩa là kẻ móc túi - người lấy trộm tài sản của người khác như ví tiền, điện thoại từ túi quần, áo của họ một cách lén lút. 5. "Shoplifter" có nghĩa là kẻ lấy trộm đồ ở cửa hàng bằng cách cố ý bỏ đi mà không thanh toán một cách lén lút. 6.
"làm lén lút" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "làm lén lút" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : backstreet. Câu ví dụ
một cách mộc mạc. một cách nghiêm túc. một cách nguy hiểm. một cách ngưỡng mộ. một cách ngượng nghịu. một cách ngạo mạn. Tra từ 'một cách lén lút' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
Bản dịch "lũ lụt" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. ghép từ. chính xác. bất kỳ. Có thể là lũ lụt hay động đất. There was a flood, maybe, or a landslide. OpenSubtitles2018.v3. Lũ lụt, bệnh dịch. The floods, the plages...