Thứ trà quý đến từ bầu trời sao Himalaya. Hương thơm đắt hơn vàng. Ngày nay người ta có thể tìm thấy hoa diên vĩ thơm trên khắp thế giới: trong tinh dầu ...
Tra từ 'vàng' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
45. 45 6.2. CHIẾT XUẤT DẠNG KHỬ Mang ý nghĩa khoa học (sinh ph' nguyên, sinh ) Ít mang tính ứng dụng thực tế Kỹ thuật : khó (vì sản phẩm kém bền) Có thể chiết xuất, theo điều kiện: - tránh ánh sáng (nhất là nắng) - thực hiện trong khí quyển N2, CO2 lỏng - tránh dùng dung môi ở nhiệt độ cao - tránh để mẫu tiếp ...
chiếu cố làm gì. chiếu sáng. chiếu thư. chiếu điện. chiếu đèn. Tra từ 'chiết' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
bản dịch theo ngữ cảnh của "CHIẾT XUẤT TỪ CÁC MẪU" trong tiếng việt-tiếng anh. GBL đã được tìm thấy trong chiết xuất từ các mẫu rượu vang không pha trộn. - GBL has been found in extracts from samples of unadulterated wines.
Dịch nghĩa: Cây sả chanh dùng để giải độc, giúp tăng xương khớp thần kinh, giảm huyết áp, hỗ trợ tiêu hóa. Cây Sả trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ. Ví dụ 5: Lemongrass is an important ingredient in the citronella peach tea drink. Dịch nghĩa: Cây …
Từ nguyên và định nghĩa. Màu hồng được đặt theo tên của một loài hoa, hồng, thực vật có hoa thuộc chi Cẩm chướng. Màu hồng hiếm khi xuất hiện trong tự nhiên, đó là lý do tại sao nó lần đầu tiên được sử dụng như một danh từ để chỉ một màu sắc vào thế kỷ 17.
Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.10^14 Hz, có bước sóng khi truyền trong chân không là 500 nm. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng: Chiết suất của một môi trường trong suốt có đặc điểm đúng là:
Họ Cúc (tên khoa học: Asteraceae hoặc Compositae), còn gọi là họ Hướng dương, họ Cúc tây, là một họ thực vật có hoa hai lá mầm.Tên gọi khoa học của họ này có từ chi Aster (Cúc tây) và có từ nguyên từ gốc tiếng Hy Lạp mang nghĩa ngôi sao-hình dáng của bông hoa trong các loài của nó, được điển hình hóa thành ...
Kiểm tra các bản dịch 'chiết' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch chiết trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.
Do đó, ngay nay việc sử dụng chiết suất cây lược vàng ứng dụng trong ngành mỹ phẩm không còn quá xa lạ đối với mọi người. Để mọi người hiểu công dụng của loại dược liệu này, ngay dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin hữu ích nhất. Tên tiếng anh ...
Chiết xuất cúc La Mã chứa đặc tính gồm có polyphenols và phytochemical ở mức trung bình, giúp bảo vệ da khỏi sự lão hóa. Cơ chế hoạt động của chiết xuất hoa cúc La Mã. Thành phần bisabolol trong chiết xuất cúc La Mã có khả năng chống kích ứng, kháng khuẩn, chống viêm ...
Để tẩy giun, hạt ở dạng bột dùng từ 1-2 thìa trà. Ở dạng chiết xuất thành chất lỏng là khoảng 3,56 ml. Để chữa bệnh cho ngựa, dùng 0,065-0,097 gam arecolin. Đối với người, dùng không quá 0,0043 đến 0,0065 gam. Vị trí trong văn hóa Việt
Chiết suất ethanol của cây lược vàng ức chế hiệu quả sự lây nhiễm HSV-1, HSV-2. Trong khi đó, chiết suất aquatic của loại cây này chỉ ức chế VZV. Chỉ số chọn lọc (độc tính so với hiệu quả) của các chiết suất từ cây lược vàng cao nhưng vẫn thấp hơn so với ACV.
Tinh dầu là một dạng chất lỏng chứa các hợp chất thơm dễ bay hơi được chiết xuất bằng cách chưng cất hơi nước hoặc ép lạnh, từ lá cây; thân cây; hoa; vỏ cây; rễ cây; hoặc những bộ phận khác của thực vật. Phương pháp khác để tách chiết tinh dầu là tách chiết ...
bản dịch theo ngữ cảnh của "TÁCH VÀ CHIẾT XUẤT" trong tiếng việt-tiếng anh. GIỚI THIỆU: Alpha- amylase ở nhiệt độ cao được tạo ra từ chủng Bacillus licheniformis Được sản xuất bằng công nghệ lên men, tách và chiết xuất ngập nước. - INTRODUCTION: High-temperature alpha-amylase is made from the strain of Bacillus licheniformis ...
Trong trường hợp của cà phê, "chiết xuất" là phương pháp lấy đi các hợp chất hòa tan ra khỏi hạt cà phê bằng cách sử dụng nước. Khá đơn giản, tuy nhiên, nó khó khăn ở chỗ người ta sử dụng từ "chiết xuất" để chỉ cả cách mà phê được chiết xuất cũng như ...
gold, yellow, or là các bản dịch hàng đầu của "vàng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. ↔ My mother bought my little brother a …
extract. verb. Hắn ta chiết xuất Hooc-môn từ bọn trẻ và tự tiêm cho mình. He was extracting hormones from the kids And giving them to himself. FVDP Vietnamese-English Dictionary. Show algorithmically generated translations.
extractor là bản dịch của "máy chiết" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Các mẫu trên thị trường thường bị ô nhiễm lưu huỳnh, có thể được loại bỏ bằng cách rửa bằng cacbon disulfua trong máy chiết xuất Soxhlet. ↔ Commercial samples are usually contaminated with sulfur, which may be ...
Phần dược tính của thuốc đã được chứng minh là do các chất chiết xuất từ nấm ... Điều ngạc nhiên là đôi khi trong các tài liệu Trung Hoa tiếng Anh thì Cordyceps sinensis ... dài chừng 3–5 cm, đường kính khoảng 0,3 - 0,8 cm. Bên …
Chanh vàng hay chanh tây (tên tiếng Anh lemon), ... Dầu chanh được chiết xuất từ các tế bào chứa dầu trong vỏ quả, lá và thân cành. Một máy nghiền phá vỡ các tế bào và dùng hơi nước để lôi cuốn tinh dầu. ... Sả, trong tiếng …
và phòng thí nghiệm từ nhiều nguồn nguyên liệu khác nhau: Berberin được chiết từ thân và rễ cây vàng đắng bằng dung dịch acid. sulfuric 0,4% theo quy trình mô tả như sau: 300g bột thân và rễ vàng đắng, thêm. 1 lít dung dịch acid sulfuric 0,4%, khuấy đều, ngâm trong 24 …
Lý thuyết ánh sáng [sửa] Lý thuyết hạt ánh sáng [sửa] Pierre Gassendi.. Pierre Gassendi (1592–1655), một nhà nguyên tử học, đã đề xuất một lý thuyết về hạt của ánh sáng được công bố sau những năm 1660. Isaac Newton đã nghiên cứu công trình của Gassendi ngay từ khi còn nhỏ, và thích quan điểm của ông hơn lý thuyết ...
Công dụng của chiết xuất cây lược vàng. Trị mụn: Nhờ các thành phần chất kháng viêm tự nhiên mà một số dược – mỹ phẩm có chiết xuất từ cây lược vàng dùng trong điều trị mụn và làm lành vết thương rất tốt. Làm …
Trong một mạch mỏ, vàng trộn lẫn với khoáng sản khác, thường là thạch anh, với đất đá vây quanh. Vàng thu được từ những mạch này bằng cách khoan, nổ mìn, hoặc xúc đất đá xung quanh. Các mạch lode thường chạy sâu dưới lòng đất, để khai thác vàng thợ mỏ phải đào hầm dưới mặt đất dọc theo tĩnh ...
Thủy ngân (, dịch nghĩa Hán-Việt là "nước bạc") [8] là nguyên tố hóa học có ký hiệu Hg (từ tên tiếng Latinh là Hydrargyrum ( / haɪˈdrɑːrdʒərəm / hy-Drar-jər-əm)) và số hiệu nguyên tử 80. Nó có nhiều tính chất khác biệt so với những kim loại thông thường. Là một ...
Chiết Xuất Hoa Cúc Vàng. 5/5. Tên sản phẩm: Chiết Xuất Hoa Cúc Vàng. Tên tiếng anh: Chrysanthemum Extract. Trạng thái: Chiết Xuất Hoa Cúc Vàng dạng lỏng tan hoàn toàn trong nước. Xuất xứ: Nhật Bản, Indonesia, Trung Quốc, Malaysia,…. Danh mục: Chiết xuất trà - thảo mộc, Chiết xuất ...
Ví dụ về sử dụng chiết xuất cồn trong một câu và bản dịch của họ. Nettle có thể được tiêu thụ theo hình thức một loại trà, chiết xuất, cồn, bột hoặc viên nang. - Nettle can be consumed in the form of a tea, extract, tincture, powder or capsule.
Tên sản phẩm: Chiết Xuất Cây Rễ Vàng Tên tiếng anh: Rhodiola Rosea Extract Trạng thái: Chiết Xuất Cây Rễ Vàng dạng lỏng tan hoàn toàn trong nước. Xuất xứ: Nhật Bản, Indonesia, Trung Quốc, Malaysia,… Danh mục: Chiết xuất thực vật, Chiết xuất tự nhiên, Nguyên liệu thực phẩm
Thời cổ đại. Dấu vết rượu vang đầu tiên được tìm thấy có niên đại 7500 năm trước, ở Iran ngày nay, nhưng kết quả của các cuộc khai quật khảo cổ chưa thể xác định được rượu vang bắt đầu được sản xuất từ thời điểm nào. Chữ khắc cho chúng ta biết về sự hiện diện của rượu vang ở Trung ...
Chiết xuất berberin từ thân cây vàng đắng. Berberin được chiết từ thân và rễ cây vàng đắng theo quy trình như sau: 300g bột thân và rễ vàng đắng, thêm 1 lít dung dịch acid sulfuric 0,4%, khuấy. đều, ngâm trong 24 giờ. Cứ 1 giờ khuấy lại 1 lần.
Từ nguyên Pho mát ở chợ Basel (). Từ Latinh caseus là nguồn gốc của danh từ queso của tiếng Tây Ban Nha, queijo tiếng Bồ Đào Nha, keju tiếng Mã Lai (mượn qua tiếng Bồ Đào Nha), caş tiếng Romana, và cacio tiếng Ý. Có lẽ caseus cũng là nguồn gốc của nhiều ngôn ngữ gốc Đức, và cả danh từ protein casein.
Phép dịch "Ớt chuông" thành Tiếng Anh. bell pepper là bản dịch của "Ớt chuông" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Sau đó, cắt quả ớt chuông này thành những khoảng dài. ↔ After that, cut the bell pepper into long strips. Ớt chuông. + Thêm bản dịch.
"sang chiết" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "sang chiết" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe. Câu ví dụ
"chiết suất" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "chiết suất" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : refractive index, refractive index ☰ Glosbe
Hóa chất thực vật. Bột nghệ chứa khoảng 60–70% carbohydrate, 6–13% nước, 6–8% protein, 5–10% chất béo, 3–7% chất khoáng, 3–7% tinh dầu, 2–7% chất xơ, và 1–6% curcuminoids. Màu vàng vàng của nghệ là do chất curcumin. Các thành phần phytochemical của nghệ bao gồm lheptanoid, một ...
Chi Prunus, xuất phát từ Prunum trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là quả mận. Tính ngữ riêng, salicina, có nguồn gốc từ tiếng Latin có nghĩa là cây liễu. Mô tả. Mận hậu cao 9–12 mét (30–39 ft) và nhánh cây có màu nâu tía đến nâu đỏ và chồi bên có màu đỏ vàng.