Ví dụ và quan sát: "Perelman và Olbrechts-Tyteca viết rằng sự hiện diện 'là một yếu tố thiết yếu trong lập luận và là một yếu tố bị bỏ quên quá nhiều trong các quan niệm duy lý về lý luận."Sự hiện diện của một thực tế hoặc một ý tưởng gần như là một trải nghiệm cảm tính hơn là một trải nghiệm ...
Sự hiện diện của ký hiệu hóa học này giúp cho các nhà khoa học, kỹ sư và những người làm việc trong ngành công nghiệp có thể định lượng và xác định chính xác các loại hợp chất và phản ứng hóa học có chứa antimon.
Arsenic và các hợp chất của nó được sử dụng như là thuốc trừ dịch hại, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu và trong một loạt các hợp kim . Trong tiếng Việt, arsenic thường được gọi là thạch tín (chữ Hán: ) - vốn là từ chỉ quặng oxide của nó - arsenic trioxide (As 2 O 3 ...
Phân tích khoáng sản quặng antimon. Hình dạng kim loại của nó là sáng và bạc, cứng và dễ vỡ. Dạng phi kim của nó là một loại bột màu xám. Antimon thuộc nhóm …
Sự hiện diện của chất điện ly → quan trọng. Nhũ tương dùng cho tiêm truyền: D/N, kích thước pha phân tán < 0,5 μm. Nhũ tương uống: D/N ( N/D có mùi vị khó uống)
Ký hiệu hóa học của antimon (Sb) là một trong những ký hiệu quan trọng trong ngành công nghiệp và khoa học. Sự hiện diện của ký hiệu này giúp cho các nhà khoa học và kỹ sư có thể định lượng và xác định chính xác các loại hợp chất và …
7 bước trong chuyển đổi của giả kim thuật qua Joseph D. Dismore Tôi xin giới thiệu một loạt ngắn của bài viết dành riêng cho "The Emerald thức." Các tính chất chuyển hoá cả trong một quá trình vật lý của giả kim thuật …
Nhiễm độc antimon. Các nghiên cứu cho thấy ở công nhân tiếp xúc với antimon, lượng Sb tăng trong máu và nước tiểu. Người bình thường nồng độ antimon …
Là một á kim, antimon có 4 dạng thù hình. Dạng ổn định nhất của antimon là dạng á kim màu trắng-lam. Các dạng màu vàng và đen là các á kim không ổn định. Antimon được sử dụng trong mái lợp chống cháy, sơn, gốm, men, một loạt các hợp kim, công nghiệp điện tử, cao su.
Các phép đo dòng ổn định được thực hiện trong dung dịch H2SO4 1M ở mật độ dòng 500 A/cm2 nhằm đánh giá độ bền của điện cực hay là thời gian sống của điện cực. Sự giảm độ hoạt hóa của điện cực là do khi điện cực bị phân cực anôt ở mật độ dòng cao thì ...
oxide bo. oxide gali, oxide indi. oxide tali. Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu. được lấy ở 25 °C, 100 kPa. Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu. Nhôm oxide hay nhôm oxide, còn gọi là a-lu-min (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp alumine /alymin/), [3] …
Một tính năng đặc trưng của tất cả các kim loại là sự hiện diện của một bóng đặc biệt. Ông xuất phát từ sự phản xạ các tia ánh sáng chiếu vào bề mặt không bỏ lỡ chúng. ... Ore - khoáng sản này và đá, có chứa các hợp chất kim loại như oxit, cacbonat, hoặc sulfide ...
Thị trường Antimon được phân khúc theo Loại (Thỏi kim loại, Antimon Trioxide, Antimon Pentoxide, Hợp kim và các loại khác), Ứng dụng (Chất chống cháy, Pin axit-chì, Chất …
Phép dịch "antimonious" thành Tiếng Việt . antimono là bản dịch của "antimonious" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: So to produce current, magnesium loses two electrons to become magnesium ion, which then migrates across the electrolyte, accepts two electrons from the antimony, and then mixes with it to form an alloy. ↔ Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 ...
Bản dịch "sự hiện diện" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. ghép từ. chính xác. bất kỳ. Đột nhiên, sau lưng, bà đoán được sự hiện diện của con mình. Suddenly, behind her, she senses the presence of her child. Literature.
Check 'antimon' translations into English. Look through examples of antimon translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Có hai dạng phổ biến của tinh thể antimon là tinh thể mặt phẳng (gray antimon) và tinh thể ngũ diện (yellow antimon). Tuy nhiên, tinh thể antimon có thể tồn tại dưới nhiều dạng …
Để phát hiện sự hiện diện của các axit amin có chứa nhóm thơm như tyrosine và tryptophan. Nguyên tắc thử nghiệm Xanthoproteic. Thử nghiệm Xanthoproteic sử dụng phản ứng nitrat hóa xác định sự hiện diện của vòng benzen được kích hoạt. Các nhóm thơm của axit amin tự do hoặc ...
Antimon (tiếng Latinh: Stibium, nghĩa là "dấu chữ thập", và Latinh trung cổ: Antimonium) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu Sb) có số nguyên tử 51. Là một á kim, antimon có 4 dạng thù hình. Dạng ổn định nhất của antimon là dạng á kim màu trắng-lam. Các dạng màu vàng và đen là ...
Dưới đây là các dữ kiện trong bảng tuần hoàn về các tính chất hóa học và vật lý của nguyên tố antimon, từ phân loại nguyên tố đến trọng lượng nguyên tử.
Translation of "antimony" into Vietnamese. antimon, ăng ti moan are the top translations of "antimony" into Vietnamese. Sample translated sentence: The use of antimony salts in embalming fluid. ↔ Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.
Kiểm tra bản dịch của "antimonial" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe : antimon. ... antimon là bản dịch của "antimonial" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: The use of antimony salts in embalming fluid. ↔ Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.
Sự hiện diện của nhóm hydroxyl làm tăng khả năng xảy ra các phân ứng quang hóa. Ví dụ, phản ứng phân hủy nước thành hydro và oxy, phản ứng tạo amoniac, hydrazine từ nitơ. ... người ta cho hỗn hợp oxid của indium và thiếc, hoặc antimon và thiếc vào TiO 2 pigment ở giai đoạn sau ...
Tính luận ly: Antimon có khả năng tăng cường sự hiện diện của các tác nhân luận ly khác nhau. Vì vậy, nó được sử dụng trong quá trình tạo màu cho các loại thuốc nhuộm và mỹ phẩm. 3. Tính ổn định nhiệt độ cao: Antimon có khả …
Antimon trisulfide (Sb 2 S 3) là là một hợp chất vô cơ được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng khoáng tinh thể stibnit và khoáng chất có màu đỏ vô định hình được gọi là metastibnite. Hợp chất này được sản xuất để sử dụng trong các trận chiến giả, trong ngành quân sự đạn dược, chất nổ và pháo hoa.
Nước (H 2 O) Cấu trúc phân tử cơ bản của nước. Nước và giọt nước. Danh pháp IUPAC. water, oxidane. Tên khác. Hydrogen oxide, Dihydrogen monoxide (DHMO), Hydrogen monoxide, Dihydrogen oxide, Hydrogen hydroxide (HH hoặc HOH), Hydric acid, Hydrohydroxic acid, Hydroxic acid, Hydrol, [1] μ-Oxido dihydrogen. Nhận dạng.
Để thực hiện, ông và cộng sự đã nghiên cứu và sử dụng kỹ thuật mới vào chiết tách và tận thu kim loại hiếm antimon từ quặng thải và quặng nghèo. Kỹ thuật mới sử dụng phương pháp chiết lỏng-lỏng, gồm quá trình sử …
Đối với ara-operon khi không có sự hiện diện của ara-binose thì protein AraC sẽ: Gắn vào vị trí araO và làm sợi ADN có dạng Loop. Khi có sự hiện diện của glucose và lactose trong môi trường thì lac-operon sẽ không được cảm ứng …
Sự hiện diện của PAH chính là nguồn gốc của "thế giới RNA" trong giả thuyết "thế giới PAH". ... Năng lượng này được giải phóng từ những quá trình oxy hóa-khử những sulfide kim loại và là nguồn năng lượng chính để tạo ra những phân tử …
Translations of "hiện diện" into English in sentences, translation memory. Đột nhiên, sau lưng, bà đoán được sự hiện diện của con mình. Suddenly, behind her, she senses the presence of her child. Literature. Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. Brothers and ...
Sự hiện diện của selen có độc tính cao trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và mỹ phẩm thể hiện mối quan tâm về sức khỏe và môi trường nói chung. 100: : FeS 2: Mạng tinh thể pyrit được tạo thành từ sắt disulfide, trong đó …
Kiểm tra bản dịch của "antimon" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : antimony, antimonial, stibium. ... ban đầu theo nghĩa "bột antimon", nghĩa hiện đại là từ thế kỷ 18 ... Việc hình thành một chiếc gương màu đen trầm tích trong phần mát của thiết bị …
Tính luận ly: Antimon có khả năng tăng cường sự hiện diện của các tác nhân luận ly khác nhau. Vì vậy, nó được sử dụng trong quá trình tạo màu cho các loại thuốc nhuộm và mỹ …
Sau khi phát hiện thấy quặng antimon tại khu vực Kuching, Pangeran Indera Mahkota (một người đại diện của Quốc vương Brunei) bắt đầu phát triển lãnh thổ từ năm 1824 đến năm 1830.
Thủ thuật này phụ thuộc vào sự hiện diện của thuốc trong huyết thanh liên tục và do đó không được gián đoạn; giải mẫn cảm ngay sau khi dùng liều điều trị đầy đủ. Quá mẫn thường quay lại từ 24 đến 48 giờ sau khi ngừng điều trị. Phản ứng nhẹ (ví dụ, ngứa ...